🔍
Search:
LƯU THÔNG
🌟
LƯU THÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
길을 갈 때에 왼쪽으로 감.
1
SỰ LƯU THÔNG BÊN TRÁI:
Việc đi bên trái khi đi đường.
-
Động từ
-
1
액체나 전류 등이 흘러 움직이다.
1
LƯU THÔNG, CHẢY:
Chất lỏng hay dòng điện…. dịch chuyển.
-
2
계속 움직이거나 변하다.
2
LUÂN CHUYỂN:
Di chuyển hoặc biến đổi một cách liên tục.
-
None
-
1
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되는 경로.
1
LỘ TRÌNH LƯU THÔNG (HÀNG HÓA):
Lộ trình mà hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Danh từ
-
1
어떤 곳을 지나다니지 못하게 함.
1
(SỰ) CẤM LƯU THÔNG:
Việc làm cho không đi qua được nơi nào đó.
-
2
정해진 시간 동안 거리를 지나다니거나 집 밖으로 다니는 것을 못하게 하던 일.
2
SỰ GIỚI NGHIÊM:
Việc khiến cho không thể đi qua con đường hay ra khỏi nhà vào thời gian nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
계속 흘러 움직이거나 변하는 것.
1
TÍNH LƯU THÔNG, TÍNH LUÂN CHUYỂN:
Cái liên tục chảy và dịch chuyển hoặc biến đổi.
-
☆
Danh từ
-
1
액체나 전류 등이 흘러 움직임.
1
SỰ LƯU THÔNG, SỰ CHẢY:
Việc chất lỏng hay dòng điện di chuyển.
-
2
계속 움직이거나 변함.
2
SỰ LUÂN CHUYỂN:
Sự di chuyển hoặc biến đổi một cách liên tục.
-
Động từ
-
1
공기 등이 막힘없이 흐르다.
1
LƯU THÔNG:
Không khí… lưu thông mà không bị tắc nghẽn.
-
2
화폐나 물품 등을 널리 쓰다.
2
LƯU THÔNG:
Dùng rộng rãi tiền tệ hay vật phẩm...
-
3
상품을 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래하다.
3
LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Giao dịch hàng hóa qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
☆
Định từ
-
1
계속 흘러 움직이거나 변하는.
1
MANG TÍNH LƯU THÔNG, MANG TÍNH LUÂN CHUYỂN:
Liên tục chảy và dịch chuyển hoặc biến đổi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
공기 등이 막힘없이 흐름.
1
SỰ LƯU THÔNG:
Việc không khí... lưu thông không bị tắc nghẽn.
-
2
화폐나 물품 등이 널리 쓰임.
2
SỰ LƯU THÔNG:
Tiền tệ hay vật phẩm... được dùng rộng rãi.
-
3
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되는 활동.
3
SỰ LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Hoạt động mà hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Danh từ
-
1
액체처럼 흘러 움직이는 성질.
1
TÍNH LƯU THÔNG:
Tính chất chảy và dịch chuyển như chất lỏng.
-
2
상황이나 경우에 따라 변할 수 있는 성질.
2
TÍNH BIẾN ĐỔI:
Tính chất có thể thay đổi theo tình huống hay trường hợp.
-
3
자산이나 채권을 현금으로 바꿀 수 있는 정도.
3
TÍNH CHẤT LUÂN CHUYỂN:
Mức độ có thể chuyển đổi từ tài sản, giấy nợ sang tiền mặt.
-
Danh từ
-
1
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되는 경로의 체계.
1
MẠNG LƯỚI LƯU THÔNG, MẠNG LƯỚI PHÂN PHỐI (HÀNG HÓA):
Hệ thống lộ trình mà hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Động từ
-
1
공기 등이 막힘없이 흐르게 되다.
1
ĐƯỢC LƯU THÔNG:
Không khí... lưu thông không bị tắc nghẽn.
-
2
화폐나 물품 등이 널리 쓰이다.
2
ĐƯỢC LƯU THÔNG:
Tiền tệ hay vật phẩm được dùng rộng rãi.
-
3
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되다.
3
ĐƯỢC LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Danh từ
-
1
일정한 구간에서 차량 등이 한 방향으로만 가도록 정함. 또는 그런 일.
1
(SỰ) LƯU THÔNG MỘT CHIỀU:
Sự quy định xe cộ... chỉ đi theo một hướng trong khu vực nhất định. Hoặc việc như vậy.
-
2
(비유적으로) 한쪽의 의견이나 행동만 이루지거나 통하는 것.
2
SỰ CHỈ THEO MỘT CHIỀU, SỰ CHỈ THEO MỘT HƯỚNG:
(cách nói ẩn dụ) Cái được hình thành hay phù hợp với hành động hay ý kiến của một phía.
-
Danh từ
-
1
소통이 제대로 이루어지지 않고 막힘.
1
SỰ TRỞ NGẠI, SỰ TẮC NGHẼN, SỰ ĐÌNH TRỆ:
Việc trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않음.
2
SỰ NHỒI MÁU, SỰ KHÔNG LƯU THÔNG:
Việc máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.
-
☆
Danh từ
-
1
돈이나 물품 등을 돌려쓸 수 있는 성질.
1
TÍNH LƯU THÔNG, TÍNH CHẤT CÓ THỂ QUAY VÒNG:
Tính chất có thể xoay vòng để dùng tiền hay vật phẩm...
-
2
그때그때의 사정과 형편을 보아 일을 처리하는 재주. 또는 일의 형편에 따라 적절하게 처리하는 재주.
2
TÍNH LINH HOẠT, TÀI ỨNG BIẾN:
Tài xem xét hoàn cảnh hay tình trạng tức thời khi ấy rồi xử lý công việc. Hoặc tài xử lý một cách thích hợp theo hoàn cảnh của công việc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2
시간이나 세월이 지나다.
2
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
막힘이 없이 흐르다.
1
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7
어떤 곳으로 이어지다.
7
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11
일정한 시간에 걸치다.
11
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13
어떤 관계를 만들다.
13
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15
언어가 서로 소통되다.
15
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물체가 한 점을 중심으로 하여 원을 그리면서 움직이다.
1
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Vật thể lấy một điểm làm tâm di chuyển vẽ thành vòng tròn.
-
2
일이나 형편이 어떤 상태로 되어 가다.
2
XOAY CHUYỂN, XOAY VẦN:
Sự việc hay tình hình trở thành trạng thái nào đó.
-
3
일정한 범위 안에서 어떤 것이 차례로 전달되다.
3
CHUYỂN VÒNG QUANH:
Cái gì đó được truyền đạt theo thứ tự trong phạm vi nhất định.
-
16
차례대로 순번을 옮겨 가다.
16
XOAY VÒNG:
Di chuyển lần lượt theo thứ tự.
-
4
기능이 제대로 작동하다.
4
CHẠY TỐT, HOẠT ĐỘNG TỐT:
Chức năng hoạt động đúng mức.
-
5
돈이나 물건 등이 활발히 유통되다.
5
QUAY VÒNG, LƯU THÔNG:
Tiền hay hàng hóa được lưu thông một cách nhộn nhịp.
-
6
정신을 차릴 수 없이 어지럽거나 아찔하다.
6
HOA MẮT CHÓNG MẶT, QUAY CUỒNG:
Chóng mặt hay choáng váng, không thể trấn tĩnh tinh thần.
-
7
(높임말로) 죽다.
7
(CÁCH NÓI KÍNH TRỌNG) VỀ VỚI TỔ TIÊN, QUA ĐỜI:
(kính ngữ) Chết.
-
8
원래 있던 곳으로 다시 가거나 다시 그 상태가 되다.
8
VỀ, QUAY VỀ:
Đi trở lại nơi vốn đã từng ở hoặc lại trở về trạng thái đó.
-
9
일의 결과나 책임이 개인이나 단체, 조직 등에게 주어지다.
9
VỀ, THUỘC VỀ:
Kết quả hay trách nhiệm của công việc được dành cho tổ chức, đoàn thể hoặc cá nhân.
-
10
몫이 나뉘어 주어지다.
10
CHIA PHẦN, RẢI ĐỀU, PHÂN PHÁT ĐỀU:
Phần được chia và trao cho.
-
11
어떤 상태로 끝나다.
11
TRỞ VỀ VỚI, TRỞ THÀNH:
Kết thúc ở trạng thái nào đó.
-
12
방향이 바뀌거나 한쪽으로 틀어지다.
12
LỆCH, VẸO:
Phương hướng bị đổi hoặc cong sang một phía.
-
13
먼 쪽으로 둘러서 가다.
13
ĐI VÒNG:
Đi vòng sang phía xa.
-
14
어떤 장소를 중심으로 원을 그리듯이 움직여 가거나 굽은 길을 지나가다.
14
ĐI VÒNG, ĐI QUANH:
Lấy nơi nào đó làm trung tâm mà di chuyển như vẽ thành vòng tròn hoặc đi qua con đường cong.
-
15
일정한 구역 안을 왔다 갔다 하다.
15
CHẠY ĐI CHẠY LẠI, ĐI TỚI ĐI LUI:
Đi đi lại lại bên trong khu vực nhất định.
🌟
LƯU THÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사고가 나거나 길이 막히지 않도록 도로가 엇갈리는 곳에 신호 없이 다닐 수 있게 입체적으로 만든 시설.
1.
NÚT GIAO THÔNG LẬP THỂ:
Hệ thống giao thông được thiết kế theo hình khối lập thể giúp xe cộ lưu thông không cần đèn tín hiệu trên các tuyến đường giao cắt để phòng tránh tai nạn và tắc đường.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체가 일정한 점이나 선을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
1.
QUAY, XOAY:
Vật thể di chuyển vẽ thành hình tròn với tâm là điểm hay đường nhất định.
-
2.
일정한 범위 안에서 차례로 거쳐 가며 전해지다.
2.
XOAY VÒNG, LUÂN CHUYỂN:
Lần lượt đi qua và được chuyển trong phạm vi nhất định.
-
3.
기계나 기관의 기능이 제대로 작동하다.
3.
VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Chức năng của máy móc hay cơ quan làm việc bình thường.
-
4.
돈이나 물자 등이 유통되다.
4.
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Tiền tệ hay hàng hoá được lưu thông.
-
5.
기억이나 생각 등이 얼른 떠오르지 않다.
5.
LÒNG VÒNG, LUẨN QUẨN:
Trí nhớ hay suy nghĩ không xuất hiện nhanh.
-
6.
정신을 차릴 수 없을 만큼 눈이나 머리 등이 어지러워지다.
6.
QUAY CHONG CHÓNG:
Đầu hay mắt bị choáng váng tới mức không thể định thần được.
-
7.
(속된 말로) 정신에 이상이 생기다.
7.
HÂM, HẤP, DỞ:
(cách nói thông tục) Tinh thần có vấn đề khác thường.
-
8.
어떤 기운이나 빛이 겉으로 나타나다.
8.
THỂ HIỆN, CHO THẤY:
Khí sắc hay sắc thái nào đó bộc lộ ra bên ngoài.
-
9.
눈물이나 침 등이 생기다.
9.
DÒNG DÒNG:
Chảy nước mắt hay nước bọt.
-
10.
술이나 약의 기운이 몸속에 퍼지다.
10.
LAN TRUYỀN, LAN TOẢ:
Hiệu lực của thuốc hay rượu lan toả trong cơ thể.
-
11.
소문이나 전염병 등이 어떤 지역에 퍼지다.
11.
LAN TRUYỀN, LÂY LAN:
Tin đồn hay bệnh truyền nhiễm lan ra khu vực nào đó.
-
12.
방향을 바꾸다.
12.
QUAY, RẼ:
Thay đổi phương hướng.
-
13.
생각이나 태도를 바꾸다.
13.
XOAY CHUYỂN, CHUYỂN SANG:
Thay đổi suy nghĩ hay thái độ.
-
14.
근무지나 직책 등을 옮겨 다니다.
14.
LUÂN CHUYỂN:
Chuyển chỗ làm hay chức vụ.
-
15.
무엇을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
15.
XOAY QUANH:
Di chuyển theo hình tròn với tâm là cái gì đó. .
-
16.
어떤 장소의 가장자리를 따라 움직이다.
16.
VÒNG QUANH:
Di chuyển theo bờ rìa của nơi nào đó.
-
17.
가까운 길을 두고 멀리 둘러서 가다.
17.
ĐI VÒNG, VÒNG VÈO:
Không đi đường gần mà lại đi đường xa.
-
18.
어떤 곳을 거쳐 지나가다.
18.
VÒNG QUA, GHÉ QUA:
Đi qua nơi nào đó.
-
19.
길을 끼고 방향을 바꾸다.
19.
QUAY ĐẦU:
Rẽ vào đường và đổi phương hướng.
-
20.
일정한 범위 안을 왔다 갔다 하다.
20.
VÒNG VÈO, VÒNG VÒNG:
Đi đi lại lại trong phạm vi nhất định.
-
21.
볼일로 이곳저곳을 다니다.
21.
LÒNG VÒNG:
Đi chỗ này chỗ kia vì công việc.
-
22.
차례차례 다니다.
22.
ĐI THEO VÒNG:
Đi theo thứ tự.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
시작하는 곳이 다른 물줄기가 서로 만나 섞여 흐름. 또는 그런 물줄기.
1.
SỰ HỢP LƯU, DÒNG HỢP LƯU:
Việc dòng chảy đầu nguồn gặp và hoà lẫn với dòng khác và chảy đi. Hoặc dòng nước đó.
-
2.
문화나 사상 등이 서로 오감.
2.
SỰ GIAO LƯU:
Việc trao đổi lẫn nhau về văn hoá hay tư tưởng .....
-
3.
시간에 따라 일정하게 크기와 방향이 바뀌어 흐르는 전류.
3.
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Dòng điện lưu thông có chiều và cường độ biến thiên một cách nhất định theo thời gian.
-
None
-
1.
주로 식품과 같이 시간이 지나면 상하거나 변질되는 종류의 상품이 시중에 유통될 수 있는 기한.
1.
THỜI HẠN SỬ DỤNG:
Thời hạn các chủng loại thương phẩm chủ yếu như thực phẩm có thể lưu thông trên thị trường và nếu quá thời gian này thì sẽ bị thiu hoặc biến chất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
공기 등이 막힘없이 흐름.
1.
SỰ LƯU THÔNG:
Việc không khí... lưu thông không bị tắc nghẽn.
-
2.
화폐나 물품 등이 널리 쓰임.
2.
SỰ LƯU THÔNG:
Tiền tệ hay vật phẩm... được dùng rộng rãi.
-
3.
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되는 활동.
3.
SỰ LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Hoạt động mà hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Động từ
-
1.
공기 등이 막힘없이 흐르게 되다.
1.
ĐƯỢC LƯU THÔNG:
Không khí... lưu thông không bị tắc nghẽn.
-
2.
화폐나 물품 등이 널리 쓰이다.
2.
ĐƯỢC LƯU THÔNG:
Tiền tệ hay vật phẩm được dùng rộng rãi.
-
3.
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되다.
3.
ĐƯỢC LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체가 한 점을 중심으로 하여 원을 그리면서 움직이다.
1.
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Vật thể lấy một điểm làm tâm di chuyển vẽ thành vòng tròn.
-
2.
일이나 형편이 어떤 상태로 되어 가다.
2.
XOAY CHUYỂN, XOAY VẦN:
Sự việc hay tình hình trở thành trạng thái nào đó.
-
3.
일정한 범위 안에서 어떤 것이 차례로 전달되다.
3.
CHUYỂN VÒNG QUANH:
Cái gì đó được truyền đạt theo thứ tự trong phạm vi nhất định.
-
16.
차례대로 순번을 옮겨 가다.
16.
XOAY VÒNG:
Di chuyển lần lượt theo thứ tự.
-
4.
기능이 제대로 작동하다.
4.
CHẠY TỐT, HOẠT ĐỘNG TỐT:
Chức năng hoạt động đúng mức.
-
5.
돈이나 물건 등이 활발히 유통되다.
5.
QUAY VÒNG, LƯU THÔNG:
Tiền hay hàng hóa được lưu thông một cách nhộn nhịp.
-
6.
정신을 차릴 수 없이 어지럽거나 아찔하다.
6.
HOA MẮT CHÓNG MẶT, QUAY CUỒNG:
Chóng mặt hay choáng váng, không thể trấn tĩnh tinh thần.
-
7.
(높임말로) 죽다.
7.
(CÁCH NÓI KÍNH TRỌNG) VỀ VỚI TỔ TIÊN, QUA ĐỜI:
(kính ngữ) Chết.
-
8.
원래 있던 곳으로 다시 가거나 다시 그 상태가 되다.
8.
VỀ, QUAY VỀ:
Đi trở lại nơi vốn đã từng ở hoặc lại trở về trạng thái đó.
-
9.
일의 결과나 책임이 개인이나 단체, 조직 등에게 주어지다.
9.
VỀ, THUỘC VỀ:
Kết quả hay trách nhiệm của công việc được dành cho tổ chức, đoàn thể hoặc cá nhân.
-
10.
몫이 나뉘어 주어지다.
10.
CHIA PHẦN, RẢI ĐỀU, PHÂN PHÁT ĐỀU:
Phần được chia và trao cho.
-
11.
어떤 상태로 끝나다.
11.
TRỞ VỀ VỚI, TRỞ THÀNH:
Kết thúc ở trạng thái nào đó.
-
12.
방향이 바뀌거나 한쪽으로 틀어지다.
12.
LỆCH, VẸO:
Phương hướng bị đổi hoặc cong sang một phía.
-
13.
먼 쪽으로 둘러서 가다.
13.
ĐI VÒNG:
Đi vòng sang phía xa.
-
14.
어떤 장소를 중심으로 원을 그리듯이 움직여 가거나 굽은 길을 지나가다.
14.
ĐI VÒNG, ĐI QUANH:
Lấy nơi nào đó làm trung tâm mà di chuyển như vẽ thành vòng tròn hoặc đi qua con đường cong.
-
15.
일정한 구역 안을 왔다 갔다 하다.
15.
CHẠY ĐI CHẠY LẠI, ĐI TỚI ĐI LUI:
Đi đi lại lại bên trong khu vực nhất định.
-
Danh từ
-
1.
밀가루 반죽에 여러 가지 재료를 넣고 구운 서양식 과자.
1.
BÁNH QUY, BÁNH BÍCH QUY:
Bánh kiểu Tây làm bằng cách bỏ các nguyên liệu vào bột mì rồi nướng.
-
2.
컴퓨터에서, 웹 사이트를 방문한 기록이나 비밀번호 등의 정보를 담아 두었다가 다음에 같은 웹 사이트에 들어갈 때 되살리는 파일.
2.
FILE COOKIE:
File có lưu thông tin về số bí mật hoặc những lần vào trang web rồi khôi phục lại khi vào cùng một trang web, trong máy tính.
-
Động từ
-
1.
공기 등이 막힘없이 흐르다.
1.
LƯU THÔNG:
Không khí… lưu thông mà không bị tắc nghẽn.
-
2.
화폐나 물품 등을 널리 쓰다.
2.
LƯU THÔNG:
Dùng rộng rãi tiền tệ hay vật phẩm...
-
3.
상품을 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래하다.
3.
LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Giao dịch hàng hóa qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
☆
Tính từ
-
1.
뼈마디나 몸의 일부가 오래 눌려서 피가 잘 통하지 못하여 감각이 둔하고 아리다.
1.
TÊ:
Xương hoặc một phần của cơ thể bị ấn lâu nên máu huyết lưu thông không tốt, mất cảm giác và tê dại.
-
2.
뼈마디나 몸의 일부가 쑥쑥 쑤시듯이 아프다.
2.
ĐAU NHỨC, NHỨC MỎI:
Xương hoặc một phần cơ thể đau như bị nhức.
-
3.
가슴이나 마음이 못 견딜 정도로 아프다.
3.
NHÓI, NHÓI LÒNG, ĐAU NHÓI:
Ngực hay lòng đau đến mức không chịu nổi.
-
Động từ
-
1.
손으로 몸을 두드리거나 주물러서 피가 잘 돌게 하고 피로를 풀어 주다.
1.
XOA BÓP, MÁT XA:
Vỗ hay nắn cơ thể bằng tay làm cho máu lưu thông tốt và giải tỏa mệt mỏi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 상품의 생산이나 유통을 혼자 또는 아주 적은 수의 기업만이 차지함.
1.
SỰ ĐỘC CHIẾM, SỰ ĐỘC QUYỀN:
Một mình hoặc chỉ rất ít số doanh nghiệp chiếm việc sản xuất hay lưu thông một sản phẩm nào đó.
-
Danh từ
-
1.
교통이 복잡한 네거리의 중심에 교통의 흐름을 원활히 하기 위해서 원형으로 만들어 놓은 길.
1.
VÒNG XOAY, BÙNG BINH:
Đường được làm theo vòng tròn ở trung tâm của ngã tư giao thông phức tạp để giúp cho dòng lưu thông xe cộ được trôi chảy.
-
Danh từ
-
1.
사람의 몸 속에 흐르는 기운과 피.
1.
KHÍ HUYẾT:
Máu và khí lực lưu thông trong cơ thể con người.
-
Động từ
-
1.
뼈마디나 몸의 일부가 오래 눌려서 피가 잘 통하지 못하다.
1.
TÊ:
Xương hoặc một phần của cơ thể bị ấn lâu nên máu huyết lưu thông không tốt.
-
2.
뼈마디나 몸의 일부가 쑥쑥 쑤시다.
2.
NHỨC, NHỨC MỎI:
Xương hoặc một phần cơ thể đau nhức.
-
3.
가슴이나 마음이 못 견딜 정도로 아픈 느낌이 들다.
3.
NHÓI, NHÓI LÒNG, ĐAU NHÓI:
Ngực hay lòng có cảm giác đau đến mức không chịu nổi.
-
Danh từ
-
1.
후두에서 허파에 이르는, 숨을 쉴 때 공기가 흐르는 관.
1.
KHÍ QUẢN:
Ống lưu thông khí khi thở, từ thanh hầu đến phổi.
-
Danh từ
-
1.
나라 안에서 쓰이고 있는 돈의 양이 늘어나서 화폐 가치가 떨어지고 물가가 계속 올라 사람들의 실질적 소득이 줄어드는 현상.
1.
SỰ LẠM PHÁT:
Hiện tượng lượng tiền lưu thông trong nội bộ quốc gia bị tăng lên dẫn đến giá trị đồng tiền giảm sút và vật giá liên tiếp leo thang khiến thu nhập thực tế của người dân bị giảm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
빛이나 열을 내거나 기계 등을 움직이는 데 쓰이는 에너지.
1.
ĐIỆN:
Năng lượng dùng khi làm chuyển động những cái như máy móc hoặc phát nhiệt hay ánh sáng.
-
2.
(비유적으로) 몸의 일부에 피가 잘 통하지 않아 저리거나 무엇에 부딪혔을 때 몸에 짜릿하게 오는 느낌.
2.
CẢM GIÁC TÊ NHOI NHÓI, CẢM GIÁC GIẬT BẮN MÌNH:
(cách nói ẩn dụ) Cảm giác máu không lưu thông tốt ở một phần cơ thể và tê dại hoặc thấy rùng mình khi chạm vào vật gì.
-
Danh từ
-
1.
전기가 흐르는 현상이나 그 정도.
1.
ĐIỆN LƯU:
Hiện tượng dòng điện lưu thông hay mức độ đó.
-
Động từ
-
1.
소통이 제대로 이루어지지 않고 막히다.
1.
BỊ TRỞ NGẠI, BỊ TẮC NGHẼN, BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2.
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않다.
2.
BỊ NHỒI MÁU:
Máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.